Characters remaining: 500/500
Translation

émoi

Academic
Friendly

Từ tiếng Pháp "émoi" là một danh từ giống đực (le émoi), có nghĩasự xúc động, sự náo động hoặc sự bối rối. Khi người ta nói về "émoi", thường ám chỉ đến những cảm xúc mạnh mẽ gây ra bởi một sự kiện hay tình huống nào đó, có thểtích cực hoặc tiêu cực.

Định nghĩa:
  • Émoi: Sự xúc động, sự náo động.
Ví dụ sử dụng:
  1. La ville est en émoi.
    (Thành phố đang trong tình trạng náo động.)
    Câu này có thể được sử dụng khi có một sự kiện quan trọng xảy ra trong thành phố, ví dụ như một cuộc biểu tình hay một tai nạn lớn.

  2. Son départ a causé beaucoup d'émoi parmi ses collègues.
    (Việc anh ta ra đi đã gây ra nhiều xúc động trong số các đồng nghiệp của mình.)
    Câu này cho thấy rằng việc ai đó rời khỏi một nơi nào đó có thể khiến mọi người cảm thấy bối rối hoặc buồn bã.

Cách sử dụng nâng cao:
  • Émoi collectif: Sự xúc động tập thể. Cụm từ này dùng để chỉ cảm xúc chung của một nhóm người đối với một sự kiện cụ thể.

  • Émoi émotionnel: Sự xúc động về mặt cảm xúc. Cụm từ này thường được sử dụng trong văn cảnh tâmhọc để diễn tả những phản ứng cảm xúc mạnh mẽ.

Các từ gần giống đồng nghĩa:
  • Agitation: Sự náo động, sự xôn xao. Mặc dù cũng có nghĩa gần giống, nhưng "agitation" thường chỉ trạng thái bận rộn hoặc lo lắng, không nhất thiết phải yếu tố cảm xúc mạnh mẽ như "émoi".

  • Excitation: Sự hưng phấn. Cũngmột từ diễn tả cảm xúc, nhưng thường mang nghĩa tích cực hơn.

Một số idioms cụm từ liên quan:
  • Être en émoi: Thể hiện trạng thái bối rối hoặc xúc động.
  • Causer de l’émoi: Gây ra sự náo động hoặc bối rối.
Tóm tắt:

"Émoi" là một từ hữu ích trong tiếng Pháp để diễn tả những phản ứng cảm xúc mạnh mẽ sự náo động. Khi sử dụng từ này, bạn có thể thể hiện sự chú ý đến cảm xúc của người khác hoặc tình hình xã hội xung quanh.

danh từ giống đực
  1. mối xúc động
  2. sự náo động
    • La ville est en émoi
      thành phố náo động lên

Comments and discussion on the word "émoi"