Characters remaining: 500/500
Translation

yếm

Academic
Friendly

Từ "yếm" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với dụ phân biệt các biến thể của .

1. Nghĩa đầu tiên: Đồ mặc trong của phụ nữ che ngực

Định nghĩa: "Yếm" thường được hiểu một loại trang phục dành cho phụ nữ, chức năng che chắn phần ngực. Yếm thường được mặc trong các hoạt động như cho con hoặc trong một số văn hóa truyền thống.

2. Nghĩa thứ hai: Phần vỏ cứngphía bụng của động vật nhỏ

Định nghĩa: Trong sinh học, "yếm" còn được dùng để chỉ phần vỏ cứng nằmphía bụng của một số động vật như cua hay rùa.

3. Nghĩa thứ ba: Phần da bùng nhùng ở ngực

Định nghĩa: "Yếm" cũng có thể chỉ phần da nhãongực của , thường thấymột số giống .

Phân biệt các biến thể của từ "yếm"
  • Yếm ngực: Đặc biệt hơn, có thể chỉ một loại yếm được thiết kế riêng để che chắn cho ngực.
  • Yếm : Đề cập đến phần da cụ thểngực .
Từ đồng nghĩa liên quan
  • Áo ngực: Một loại trang phục khác cũng chức năng che chắn phần ngực, nhưng không giống như yếm, áo ngực thường ôm sát cơ thể hơn.
  • Yếm đầm: Một kiểu yếm cụ thể, thường dùng trong trang phục truyền thống, có thể kết hợp với váy.
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong ngữ cảnh văn hóa, "yếm" có thể được nhắc đến trong các bài thơ, ca dao hoặc trong các câu chuyện dân gian, thể hiện nét đẹp văn hóa của người phụ nữ Việt Nam.
  • Khi nói về động vật, "yếm" có thể được sử dụng để mô tả các đặc điểm sinh học, giúp người nghe hình dung hơn về hình dáng cấu trúc của chúng.
  1. dt 1. Đồ mặc trong của phụ nữ che ngực: Chị ấy vạch yếm cho con . 2. Phần vỏ cứngphía bụng, dưới lớp mai của một số động vật nhỏ: Yếm cua; Yếm rùa. 3. Phần da bùng nhùng ở ngực : Con vũng lên, yếm đầy bùn.

Comments and discussion on the word "yếm"