Từ "xéo" trongtiếng Việt cónhiềunghĩavàcáchsử dụngkhácnhau, chủ yếuliên quanđếnhành độnggiẫmlên, rờikhỏimộtnơinàođó, hoặc làmộtcáchđểmô tảvị trí, hình dạng.
Từgầngiốngvàtừđồng nghĩa:
Từgầngiốngcó thểlà "dẫm", "giẫm", nhưng "xéo" thườngmangnghĩamạnh mẽhơn, thể hiệnsựkhôngcẩnthận.