Characters remaining: 500/500
Translation

xào

Academic
Friendly

Từ "xào" trong tiếng Việt có nghĩanấu thức ăn bằng cách cho vào chảo với dầu hoặc mỡ, thường thì người nấu sẽ trộn đều thức ăn trong quá trình nấu. Hành động này giúp cho thực phẩm chín nhanh chóng giữ được độ giòn, tươi ngon.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Tôi sẽ xào rau cải với tỏi." (Ở đây, "xào" chỉ hành động nấu rau cải trên chảo với dầu tỏi.)
  2. Câu phức: "Món thịt xào cần tỏi rất ngon." (Thịt được nấu với cần tỏi, cho ra một món ăn hấp dẫn.)
  3. Câu thành ngữ: "Ai từng mặc áo không bâu, ăn cơm không đũa, ăn rau không xào." (Thành ngữ này thể hiện sự thiếu thốn, không đầy đủ trong cuộc sống.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Xào" cũng có thể được sử dụng trong một số ngữ cảnh rộng hơn, như khi nói về việc kết hợp các nguyên liệu khác nhau để tạo ra một món ăn mới. dụ: "Tôi thích xào trộn các loại hạt với nhau để làm món ăn vặt."
Các biến thể:
  • Xào lăn: cách xào thêm nước dùng hoặc nước xốt, thường dùng cho các món như hải sản xào lăn.
  • Xào sả ớt: Chỉ việc xào nguyên liệu với sả ớt, tạo hương vị đặc trưng.
Từ đồng nghĩa:
  • Chiên: Cũng một phương pháp nấu ăn nhưng thường sử dụng nhiều dầu thực phẩm ngập trong dầu.
  • Nấu: Một từ chung hơn, chỉ hành động làm chín thức ăn, có thể bao gồm nhiều phương pháp khác nhau.
Từ gần giống:
  • Hấp: phương pháp nấu bằng hơi nước, không sử dụng dầu.
  • Luộc: phương pháp nấu trong nước sôi, cũng không dầu.
Lưu ý khi sử dụng:
  • Khi nói về việc xào món ăn, thường nhấn mạnh vào tốc độ cách chế biến giúp giữ nguyên độ tươi ngon, giòn của thực phẩm.
  • Từ "xào" có thể kết hợp với nhiều loại thực phẩm khác nhau, từ rau, thịt đến hải sản, có thể diễn tả nhiều giác quan, như mùi vị, màu sắc của món ăn.
  1. đgt Nấu thức ăn với dầu hay mỡ cho mắm muối vào, trộn đều: Ai từng mặc áo không bâu, ăn cơm không đũa, ăn rau không xào (cd); Mùi đồ xào theo chiều gió đưa vào (NgCgHoan).

Comments and discussion on the word "xào"