Characters remaining: 500/500
Translation

vừa

Academic
Friendly

Từ "vừa" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, kèm theo dụ các từ liên quan.

1. Nghĩa cơ bản của "vừa"
  • Cỡ vừa: Từ "vừa" thường được dùng để chỉ kích thước, mức độ, hoặc số lượng không lớn nhưng cũng không nhỏ. dụ:

    • Xí nghiệp loại vừa: có nghĩaxí nghiệp không lớn lắm.
    • Bài thơ hay vừa thôi: có nghĩabài thơ hay ở mức độ vừa phải, không quá xuất sắc.
  • Khớp, đúng, hợp: "Vừa" cũng mang nghĩa là đúng với kích thước hoặc yêu cầu nào đó. dụ:

    • Đôi giày đi rất vừa: nghĩa là giày không rộng cũng không chật, vừa khít với chân.
    • Việc làm vừa sức: nghĩa là công việc phù hợp với khả năng của bạn.
2. Các cách sử dụng khác
  • Vừa... vừa...: Cấu trúc này được dùng để diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời. dụ:

    • Ăn cướp vừa la làng: nghĩa là kẻ cướp vừa làm điều xấu vừa kêu la như mình nạn nhân.
  • Vừa rồi: dùng để chỉ một khoảng thời gian ngắn vừa qua. dụ:

    • Vừa rồi, tôi đã ăn cơm xong: nghĩa là tôi vừa mới ăn cơm.
3. Các biến thể từ gần giống
  • Từ đồng nghĩa: Một số từ gần nghĩa với "vừa" có thể kể đến như "trung bình", "khá", "thích hợp".
  • Từ trái nghĩa: "Quá" (như trong "quá lớn", "quá nhỏ") có thể coi trái nghĩa với "vừa".
4. Cách sử dụng nâng cao chú ý
  • Khi dùng "vừa" để chỉ mức độ, cần chú ý đến ngữ cảnh:
    • Vừa đủ: đủ để thỏa mãn yêu cầu nhưng không thừa. dụ: Món ăn này vừa đủ cho 2 người.
    • Không vừa: có thể chỉ ra rằng một cái đó không phù hợp hoặc không đủ. dụ: Đôi giày này không vừa, quá chật.
5. dụ minh họa
  • Cỡ vừa:
    • "Căn phòng này diện tích vừa, đủ cho một gia đình nhỏ."
  • Khớp, hợp:
    • "Chiếc áo này vừa với tôi, mặc rất thoải mái."
  • **Vừa...
  1. 1 t. Thuộc cỡ không lớn, nhưng không phải cỡ nhỏ, hoặcmức độ không cao, không nhiều, nhưng không phải mức độ thấp, ít. Xí nghiệp loại vừa, không lớn lắm. Bài thơ hay vừa thôi. chẳng phải tay vừa (vào loại sừng sỏ, vào loại không chịu thua kém ai). Nói vừa thôi, không cần nói nhiều. Nghịch vừa vừa chứ!
  2. 2 t. 1 Khớp, đúng, hợp với, về mặt kích thước, khả năng, thời gian, v.v. Đôi giày đi rất vừa, không rộng cũng không chật. Việc làm vừa sức. Vừa với túi tiền. Ăn cơm xong, đi vừa. Vừa đúng một năm. 2 Ở mức đủ để thoả mãn được yêu cầu. Vừa rồi, không cần nữa. tham lắm, mấy cũng không vừa!
  3. 3 p. 1 (dùng phụ trước đg.). Từ biểu thị sự việc xảy ra liền ngay trước thời điểm nói hoặc trước một thời điểm nào đó trong quá khứ được xem mốc, hay chỉ trước một thời gian ngắn, coi như không đáng kể. vừa đi thì anh đến. Tin vừa nhận được sáng nay. 2 x. vừa... vừa...
  4. ăn cướp vừa la làng hành động của kẻ làm điều xằng bậy, nhưng lại kêu la ầm ĩ như chính mình nạn nhân để hòng lấp liếm tội lỗi.
  5. đánh trống vừa ăn cướp Như vừa ăn cướp vừa la làng.
  6. đấm vừa xoa thủ đoạn quỷ

Comments and discussion on the word "vừa"