Jump to user comments
nội động từ
- biến mất, lẩn mất, biến dần, tiêu tan ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- to vanish from sight
biến mất
- to vanish in the crowd
lẩn mất vào đám đông
- hopes vanished like a bubble
hy vọng tiêu tan như mây khói
- (toán học) triệt tiêu; biến mất
danh từ