Characters remaining: 500/500
Translation

fly

/fly/
Academic
Friendly

Từ "fly" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với dụ các biến thể của .

1. Danh từ (Noun)
  • Con ruồi: "fly" có thể dùng để chỉ con ruồi, một loại côn trùng nhỏ. dụ:

    • "There is a fly buzzing around the room." ( một con ruồi bay lượn quanh phòng.)
  • Sự bay: "fly" cũng có thể ám chỉ sự bay hoặc hành trình bay. dụ:

    • "The fly from New York to London takes about 7 hours." (Chuyến bay từ New York đến London mất khoảng 7 giờ.)
  • Cờ: Trong một ngữ cảnh khác, "fly" có thể chỉ phần cờ bay phấp phới. dụ:

    • "The fly of the flag was torn by the wind." (Cái cờ bị rách bởi gió.)
2. Động từ (Verb)
  • Nội động từ:

  • Ngoại động từ:

    • Lái máy bay: "to fly" có thể ám chỉ việc điều khiển máy bay. dụ:
3. Biến thể Cách sử dụng nâng cao
  • Flew: quá khứ của "fly". dụ: "Yesterday, I flew to Paris." (Hôm qua, tôi đã bay đến Paris.)
  • Flown: phân từ II của "fly". dụ: "The plane has flown over the ocean." (Chiếc máy bay đã bay qua đại dương.)
4. Thành ngữ (Idioms) Cụm động từ (Phrasal Verbs)
  • Time flies: Thời gian trôi nhanh. dụ: "Time flies when you're having fun." (Thời gian trôi nhanh khi bạn đang vui vẻ.)
  • Go fly a kite: Một cách nói lóng để bảo người khác đi chỗ khác, không quấy rầy. dụ: "I'm busy, so go fly a kite!" (Tôi bận, vậy hãy đi chỗ khác đi!)
  • Fly off the handle: Nổi giận một cách bất ngờ. dụ: "He tends to fly off the handle when he's stressed." (Anh ấy xu hướng nổi giận khi căng thẳng.)
5. Từ gần giống đồng nghĩa
  • Soar: bay cao, thường dùng để mô tả việc bay lên cao một cách mạnh mẽ. dụ: "The eagle soars above the mountains." (Đại bàng bay cao trên núi.)
  • Flutter: bay nhẹ nhàng, thường dùng cho những vật nhỏ như bướm. dụ: "The butterflies flutter around the garden." (Những con bướm bay lượn quanh vườn.)
6. Một số chú ý
  • "Fly" có thể được dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ mô tả hành động vật đến các thành ngữ cụm từ. Hãy chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa của .
danh từ
  1. con ruồi
  2. ruồi (làm mồi câu); ruồi giả (làm mồi câu )
  3. (nông nghiệp) bệnh do ruồi, sâu bệnh
Idioms
  • to crush a fly upon the wheel
  • to break a fly upon the wheel
    dùng dao mổ trâu cắt tiết , lấy búa đạp muỗi
  • a fly on the wheel (on the coatch wheel)
    người lăng xăng tưởng mình quan trọng
  • no flies on him
    (từ lóng) anh ta rất đắc lực, anh ta rất được việc
danh từ
  1. sự bay; quãng đường bay
    • on the fly
      đang bay
  2. vạt cài cúc (ở áo)
  3. cánh cửa lều vải
  4. đuôi cờ
  5. (sân khấu), (số nhiều) khoảng trên đầu sân khấu ( để những bộ kéo phông)
  6. bộ phận điều chỉnh tốc độ (ở đồng hồ)
  7. (kỹ thuật) (như) fly-wheel
  8. (từ cổ,nghĩa cổ) xe độc
nội động từ flew, flown
  1. bay
  2. đi máy bay, đáp máy bay
    • to fly home
      đáp máy bay về nhà
  3. bay vút lên cao (diều hâu, để đánh nhau)
  4. bay phấp phới, tung bay
    • flags are flying
      cờ tung bay phấp phới
  5. đi nhanh, chạy nhanh, rảo bước
    • it's late, we must fly
      đã muộn rồi, chúng ta phải đi nhanh lên
  6. tung; chạy vùn vụt như bay
    • the door flew open
      cửa mở tung
    • time flies
      thời gian vùn vụt trôi qua
  7. (thời quá khứ fled) chạy trốn, tẩu thoát
ngoại động từ
  1. làm bay phấp phới, làm tung bay
    • to fly a flag
      cờ tung bay phấp phới
  2. thả (cho bay)
    • to fly pigeons
      thả chim bồ câu
  3. lái (máy bay...); chuyên chở bằng máy bay
Idioms
  • to fly at
  • to fly on
    xông lên; tấn công
  • to fly into
    nổi (khùng), rớn (mừng)
  • to fly off
    bay đi (chim); chuồn đi
  • to fly out
    tuôn ra một thôi một hồi
  • to fly over
    nhảy qua
  • to fly round
    quay (bánh xe)
  • to fly upon
    (như) to fly at
  • as the crow flies
    (xem) crow
  • the bird in flown
    (nghĩa bóng) chim đã lọt lưới rồi, hung thủ đã tẩu thoát rồi
  • to fly to arms
    (xem) arm
  • to fly the country
    chạy trốn; đi khỏi nước
  • to fly in the face of
    (xem) face
  • to fly high
  • to fly at high game
    tham vọng, hoài bão lớn
  • to fly a kite
    (xem) kite
  • to fly low
    nằm im, lẩn lút
  • go fly a kite!
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bước đi, đừng quấy rầy nữa!
  • to let fly
    (xem) let
  • to make the money fly
    tiêu tiền như rác
tính từ
  1. (từ lóng) cẩn thận, tỉnh táo, cảnh giác

Comments and discussion on the word "fly"