Characters remaining: 500/500
Translation

tới

Academic
Friendly

Từ "tới" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây những giải thích dụ cụ thể cho từng trường hợp.

1. Nghĩa cơ bản:
  • Tới có nghĩađạt được nơi nào đó, thường dùng trong ngữ cảnh chỉ địa điểm hoặc thời gian một chuyến đi hoặc sự kiện hướng tới.
2. Sử dụng như giới từ:
  • Tới cũng được dùng để chỉ một giới hạn trong thời gian hoặc không gian.
3. Sắp đến:
  • Tới còn có nghĩasắp đến, thường dùng để chỉ thời gian trong tương lai.
4. Các cách sử dụng nâng cao:
  • Tới có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ diễn đạt ý nghĩa hơn. dụ như "tới tận" (đến một cách hoàn toàn), "tới nơi" (đến đúng địa điểm).
5. Phân biệt với các từ gần giống:
  • Tới có thể dễ bị nhầm lẫn với từ đến, nhưng chúng có thể sắc thái khác nhau trong một số ngữ cảnh. "Đến" thường được dùng trong ngữ cảnh chính thức hoặc trang trọng hơn.
6. Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Một số từ đồng nghĩa với "tới" có thể bao gồm "đến", "mặc đến", "đạt tới".
  • Các từ liên quan có thể "đi", "đường", "địa điểm".
  1. I.đg. 1. Đạt được nơi nhằm làm mục đích cho một chuyến đi, cuộc đi : Tàu tới ga lúc tám giờ. II. g. Giới từ biểu thị : 1. Một giới hạn trong thời gian hay trong không gian : Ô-tô chạy tới bến mới đổ khách. 2. Một điểm xác định dùng làm mốc trong thời gian hay trong không gian : Tôi cũng học cho tới nghỉ hè như các bạn; Đi tới ngã tư kia thì lại hỏi thăm đường ; Đọc báo tới khuya vẫn chưa buồn ngủ ; Đạp tới ba mươi cây số vẫn chưa phải nghỉ. III. t. Sắp đến : Tuần tới; Tôi sẽ xuống tàuga tới.

Comments and discussion on the word "tới"