Characters remaining: 500/500
Translation

tồi

Academic
Friendly

Từ "tồi" trong tiếng Việt dùng để chỉ một thứ đó kém, xấu, hoặc không đạt yêu cầu về chất lượng, năng lực, hoặc kết quả. Dưới đây một số cách sử dụng ý nghĩa khác nhau của từ "tồi":

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Kém về chất lượng hoặc năng lực:

    • "Tồi" thường được dùng để chỉ một sản phẩm, dịch vụ hoặc người chất lượng kém.
    • dụ:
  2. Xấu về tư cách hoặc cách đối xử:

    • "Tồi" cũng có thể dùng để chỉ một người phẩm chất xấu hoặc cách cư xử không tốt.
    • dụ:
  3. Thể hiện sự không hài lòng hoặc phê phán:

    • "Đồ tồi!" có thể được dùng như một lời chửi hoặc phê phán mạnh mẽ đối với một vật phẩm hoặc hành vi nào đó người nói cảm thấy không chấp nhận được.
Biến thể từ gần giống
  • Tồi tệ: cách dùng nhấn mạnh hơn của từ "tồi", thường chỉ tình trạng xấu hơn.

    • dụ: "Tình hình này thật tồi tệ!" nghĩa là tình hình rất xấu.
  • Tệ: Tương tự như "tồi", nhưng thường được dùng để chỉ tình trạng không tốt hơn chỉ người hay đồ vật cụ thể.

    • dụ: "Cách làm này thật tệ."
Từ đồng nghĩa liên quan
  • Xấu: Cũng chỉ chất lượng không tốt, nhưng có thể không mạnh mẽ bằng từ "tồi".
  • Kém: Chỉ sự không đạt yêu cầu, thường dùng để mô tả năng lực hoặc chất lượng.
  • Dở: Thường chỉ những thứ không hay, không tốt về mặt nghệ thuật hoặc giải trí.
  1. t. 1 Kém nhiều so với yêu cầu, về năng lực, chất lượng hoặc kết quả. Tay thợ tồi. Tại bắn kém, chứ súng không phải tồi. Cuốn truyện nội dung tốt, nhưng viết tồi quá. 2 Xấu, tệ về tư cách, trong quan hệ đối xử. Con người tồi. Đối xử tồi với bạn. Đồ tồi! (tiếng mắng).

Comments and discussion on the word "tồi"