Characters remaining: 500/500
Translation

tảo

Academic
Friendly

Từ "tảo" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau. Hãy cùng tìm hiểu từng nghĩa cách sử dụng của từ này nhé!

1. Nghĩa đầu tiên: Thực vật

Định nghĩa: "Tảo" một loại thực vật, có thể đơn bào (gồm một tế bào) hoặc đa bào (gồm nhiều tế bào), sống chủ yếu trong môi trường nước. Tảo tế bào với nhân điển hình thường chứa chất diệp lục, cho phép chúng thực hiện quá trình quang hợp.

2. Nghĩa thứ hai: Hành động kiếm sống

Định nghĩa: "Tảo" cũng được dùng như một động từ, có nghĩakiếm sống hoặc xoay xở để sống, thường một cách khó khăn hoặc vất vả.

Phân biệt liên quan
  • Từ đồng nghĩa: Trong nghĩa thứ hai, có thể sử dụng từ như "kiếm sống," "xoay xở," "vật lộn."
  • Từ gần giống: "Rong" (cũng một loại thực vật sống trong nước, nhưng không phải tảo) "cỏ" (cũng thực vật nhưng sống trên cạn).
  • Biến thể: "tảo" không nhiều biến thể khác nhau, nhưng trong ngữ cảnh khác nhau có thể thêm từ khác vào để tạo thành cụm từ.
  1. 1 dt. Thực vật đơn bào hoặc đa bào sống hầu hếtnước, tế bào nhân điển hình chất diệp lục: rong tảo.
  2. 2 đgt., khng. Kiếm ra được bằng cách chạy vạy xoay xở: tảo cái ăn.

Comments and discussion on the word "tảo"