Characters remaining: 500/500
Translation

tảng

Academic
Friendly

Từ "tảng" trong tiếng Việt những nghĩa cách sử dụng đa dạng. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ này dành cho người nước ngoài đang học tiếng Việt.

Định nghĩa:
  1. Khối chất rắn tương đối lớn: "tảng" thường được dùng để chỉ một khối vật chất kích thước lớn, thường rắn như đá, băng, hay các chất liệu khác. dụ, khi nói về một khối đá lớn, ta có thể gọi "tảng đá".
  2. Đá tảng: Đây một hòn đá to, thường được đẽo thành hình khối đều để dùng trong xây dựng, dụ như chân cột nhà.
  3. Ngữ nghĩa khác: "tảng" cũng có thể xuất hiện trong một số câu nói thể hiện ý nghĩa khác, chẳng hạn như "giả tảng" (có nghĩagiả vờ, không thật) hay "tảng như không biết" (có nghĩatỏ ra không biết).
dụ sử dụng:
  1. Tảng đá: "Chúng tôi đã leo lên một tảng đá lớngiữa rừng."
  2. Băng trôi cả tảng: "Trong mùa đông, băng trôi cả tảng trên mặt hồ khiến mọi người không thể qua lại."
  3. Giả tảng: " ấy giả tảng không nghe thấy câu hỏi của tôi."
  4. Tảng như không biết: "Anh ta tảng như không biết mình đã làm sai."
Các biến thể từ liên quan:
  • Đá tảng: Như đã nóitrên, đá tảng một dạng cụ thể của từ "tảng".
  • Tảng lờ: Một cách diễn đạt khác có nghĩakhông quan tâm hoặc không chú ý đến điều đó.
  • Tảng băng: Sử dụng trong ngữ cảnh tự nhiên, chỉ những khối băng lớn trôi nổi trên biển, thường liên quan đến hiện tượng biến đổi khí hậu.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Khối: Từ này có nghĩa tương tự nhưng không nhất thiết phải chất rắn. "Khối" có thể dùng để chỉ bất kỳ hình khối nào.
  • Hòn: Cũng chỉ một khối nhỏ hơn, thường dùng để chỉ những viên đá nhỏ (hòn đá).
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong ngữ cảnh văn học hoặc thơ ca, "tảng" có thể được sử dụng để tạo ra hình ảnh mạnh mẽ về sự vững chắc, bền bỉ, hoặc thậm chí sự lạnh lẽo.
  1. 1 d. 1 Khối chất rắn tương đối lớn. Tảng đá. Băng trôi cả tảng. 2 (thường nói đá tảng). Hòn đá to đẽo thành hình khối đều, dùng chân cột nhà.
  2. 2 đg. (kng.). Giả tảng (nói tắt). Tảng như không biết.

Comments and discussion on the word "tảng"