Characters remaining: 500/500
Translation

tả

Academic
Friendly

Từ "tả" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau, dưới đây những giải thích chi tiết về từng nghĩa cùng với dụ cụ thể:

Từ gần giống từ đồng nghĩa liên quan:
  • Tả (bên trái): có thể so sánh với từ "hữu" (bên phải).
  • Tả (miêu tả): có thể đồng nghĩa với từ "miêu tả", "vẽ", "kể".
  • Tả (nát vụn): có thể so sánh với từ "nát", "vỡ".
Lưu ý khi sử dụng:
  • Tùy thuộc vào ngữ cảnh từ "tả" có thể mang nghĩa khác nhau. Do đó, khi sử dụng từ này, bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để hiểu đúng nghĩa của .
  • Trong các văn bản chính trị hoặc xã hội, việc phân biệt giữa "cánh tả" "cánh hữu" rất quan trọng để hiểu được quan điểm của các bên.
  1. 1 dt. Bệnh ỉa chảy, đi nhiều liên tục, thường lây lan thành dịch: thuốc phòng tả bị đi tả.
  2. 2 I. dt. 1. Bên trái, đối lại với hữu (bên phải): cửa phía tả hai bên tả hữu. 2. Bộ phận thiên về tiến bộ, cách mạng, trái với hữu (bảo thủ): đảng cánh tả phái tả. II. tt. chủ trương hành động quá mạnh, quá sớm so với điều kiện thực tế: chống khuynh hướng tả Làm như thếquá tả đấy!
  3. 3 đgt. Nói, viết bằng những hình ảnh cụ thể, sinh động để người khác như được trông tận mắt: tả cảnh nông thôn ngày mùa gợi tả.
  4. 4 tt. Nát vụn, rã rời ra: Vôi tả thành bột áo quần rách tả.

Comments and discussion on the word "tả"