Characters remaining: 500/500
Translation

Academic
Friendly

Từ "" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này.

Như vậy, từ "" có thể được hiểu theo nhiều cách khác nhau trong tiếng Việt, tùy thuộc vào ngữ cảnh.

  1. 1. t. Bị giam cầmmột nơi phạm tội : án một năm . 2. d. Người tội bị giam cầm : Giải đi làm. 3. Nói nước không lưu thông được ra ngoài : Ao , Nước .
  2. (toán) t. Nói một góc lớn hơn một góc vuông nhỏ hơn một góc bẹt.

Comments and discussion on the word "tù"