Characters remaining: 500/500
Translation

Academic
Friendly

Từ "" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy vào ngữ cảnh. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Nghĩa cách sử dụng cơ bản

a. (đồ dùng cầm tay): - Định nghĩa: một vật dụng cầm tay dùng để che mưa hoặc nắng. thường hình dạng giống như cái ô nhưng thường nhỏ hơn nhiều màu sắc. - dụ: - "Hôm nay trời mưa, chị ấy mang theo cái màu đỏ." - "Nắng quá, em mở để tránh nắng."

2. Cách sử dụng nâng cao

a. (điều kiện): - Định nghĩa: Từ "" còn được sử dụng như một từ nối để nêu điều kiện không thuận lợi nhưng vẫn khẳng định một điều đó đúng. - dụ: - " trời mưa to, chúng tôi vẫn đi du lịch." - " ít nhiều, món quà của bạn cũng rất quý giá với tôi."

3. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống:
    • "Ô" (cũng đồ dùng để che mưa nắng nhưng thường kích thước lớn hơn không cầm tay).
  • Từ đồng nghĩa:
    • " che" (dùng để chỉ cùng một nghĩa với dùng để che mưa nắng).
4. Các biến thể của từ ""
  • có thể đi kèm với các từ khác để tạo thành cụm từ như " che mưa", " nắng", hay " thể thao".
5. Lưu ý
  • Khi sử dụng "" trong ngữ cảnh nêu điều kiện, hãy chú ý cách diễn đạt để tránh gây hiểu nhầm. dụ, " trời mưa, tôi vẫn đi làm" thể hiện sự kiên quyết, trong khi " bạn không thích, tôi vẫn sẽ làm" có thể tạo cảm giác áp đặt.
  1. 1 1 d. Đồ dùng cầm tay để che mưa nắng, thường dùng cho phụ nữ, giống như cái ô nhưng màu sắc nông lòng hơn. Che . 2 (ph.). Ô (để che mưa nắng). 3 Phương tiện khi xoè ra trông giống như cái ô lớn, lợi dụng sức cản của không khí để làm chậm tốc độ rơi của người hay vật từ trên cao xuống. Tập nhảy dù. Thả dù pháo sáng. 4 (kng.). Binh chủng bộ đội nhảy dù. Sư đoàn . Lính dù*.
  2. 2 k. (dùng phối hợp với vẫn, cũng). Từ dùng để nêu điều kiện không thuận, bất thường nhằm khẳng định nhấn mạnh rằng điều nói đến vẫn xảy ra, vẫn đúng ngay cả trong trường hợp đó. mưa to, vẫn đi. ít nhiều cũng đều quý.

Comments and discussion on the word "dù"