Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

tóe

Academic
Friendly

Từ "tóe" trong tiếng Việt có nghĩa là "bắn vung ra khắp các phía" hoặc "tản nhanh ra các phía". Đây một từ chỉ hành động thường được sử dụng trong các tình huống một vật đó, thường chất lỏng, hoặc một nhóm người, động vật, di chuyển một cách nhanh chóng không trật tự.

Giải thích chi tiết:
  1. Nghĩa chính:
    • Bắn vung ra: Khi một chất lỏng, như nước, bị bắn ra ngoài một cách mạnh mẽ, tạo thành các giọt văng ra nhiều hướng.
    • Tản ra do hốt hoảng: Khi một tình huống bất ngờ xảy ra, như tiếng súng hoặc tiếng động lớn, mọi người hoặc động vật có thể nhanh chóng chạy trốn hoặc bay lên, tạo ra sự phân tán.
dụ sử dụng:
  1. Sử dụng trong tình huống chất lỏng:

    • "Khi đổ nước vào chậu, nước toé ra khắp sàn nhà." (Nước bắn ra ngoài khi đổ.)
    • "Cơn mưa lớn làm nước toé lên mặt đường." (Nước văng ra do mưa.)
  2. Sử dụng trong tình huống tản ra:

    • "Nghe tiếng nổ, đàn chim bay toé lên trời." (Đàn chim bay đi nhanh chóng khi nghe tiếng nổ.)
    • "Khi thấy người lạ, đám trẻ con toé ra khắp nơi." (Trẻ con nhanh chóng chạy đi khi thấy người lạ.)
Biến thể từ liên quan:
  • Từ gần giống: "văng", "bắn", "tản".
  • Từ đồng nghĩa: "toé ra", "văng ra", "tản mát".
  • Từ trái nghĩa: "tập trung", "hội tụ".
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong một số ngữ cảnh, "tóe" cũng có thể được sử dụng một cách hài hước hoặc ẩn dụ. dụ:
    • "Khi nói đến việc làm ăn, anh ta toàn nói chuyện toé ra chứ không đi vào vấn đề chính." (Có nghĩaanh ta nói lan man, không rõ ràng.)
Lưu ý:
  • Từ "tóe" có thể mang sắc thái khác nhau tùy vào ngữ cảnh. Trong văn nói, thường được sử dụng nhiều hơn, còn trong văn viết, bạn có thể gặp những từ khác mang nghĩa tương tự nhưng trang trọng hơn.
  1. toé đgt. 1. Bắn vung ra khắp các phía: Nước toé ra Bùn toé khắp người. 2. Tản nhanh ra các phía, do hốt hoảng: Nghe súng nổ, đàn chim bay toé lên.

Comments and discussion on the word "tóe"