Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

tòi

Academic
Friendly

Từ "tòi" trong tiếng Việt có nghĩa là "lấy được" hoặc "thu được" một cách bất ngờ hoặc không mong đợi. Đây một từ thường được dùng trong ngữ cảnh người nói không nghĩ rằng họ sẽ nhận được điều đó, nhưng cuối cùng lại được.

Cách sử dụng từ "tòi"
  1. Sử dụng cơ bản:

    • dụ: "Sau khi tìm kiếm rất lâu, tôi cuối cùng cũng tòi được một cái chìa khóa." (Có nghĩa là, sau một thời gian dài tìm kiếm, tôi đã bất ngờ tìm thấy chìa khóa.)
  2. Sử dụng trong ngữ cảnh bất đắc dĩ:

    • dụ: "Nói mãi hắn mới tòi được ít tiền." (Có nghĩa là, phải nói rất nhiều lần, hắn mới chịu lấy ra một ít tiền.)
Các biến thể cách sử dụng nâng cao
  • Biến thể: Từ "tòi" có thể được kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành các cụm từ khác nhau. Chẳng hạn:

    • "tòi ra" (tìm thấy, phát hiện ra điều đó) - dụ: "Tôi tòi ra một mật khi đọc cuốn sách đó."
  • Cách sử dụng nâng cao:

    • Từ "tòi" có thể được dùng trong các ngữ cảnh khác nhau, không chỉ trong việc tìm kiếm vật chất còn trong việc khám phá thông tin hay sự thật.
    • dụ: "Cuối cùng, sau nhiều lần điều tra, chúng tôi cũng tòi ra được nguyên nhân vụ án."
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ đồng nghĩa: "lấy", "thu", "tìm thấy".
  • Từ gần giống: "khám phá", "phát hiện".
Lưu ý
  • Trong một số ngữ cảnh, "tòi" có thể mang ý nghĩa tiêu cực, như khi phải khổ sở hay cố gắng rất nhiều mới được điều đó.
  • Một số người có thể nhầm lẫn "tòi" với từ "tìm", nhưng "tìm" thường chỉ hành động tìm kiếm không nhất thiết được kết quả, còn "tòi" nhấn mạnh đến việc đã tìm được điều đó.
Kết

Như vậy, từ "tòi" một từ khá linh hoạt trong tiếng Việt, có thể sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

  1. đg. Đưa ra một cách bất đắc dĩ: Nói mãi hắn mới tòi được ít tiền.

Comments and discussion on the word "tòi"