Characters remaining: 500/500
Translation

Academic
Friendly

Từ "" trong tiếng Việt hai nghĩa chính bạn cần chú ý:

Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Ngã: Cũng có nghĩamất thăng bằng rơi xuống đất. Tuy nhiên, "ngã" thường được sử dụng chung hơn không chỉ giới hạn cho hành động ngã xuống do vấp.
  • Vấp: hành động chạm phải vật đó làm mất thăng bằng có thể dẫn đến "".
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn nói, có thể sử dụng "" theo cách hài hước hoặc văn vẻ, dụ:
    • " như cây chuối" - ý nói ngã rất nhanh chóng không sự chuẩn bị trước.
Chú ý:
  • Cần phân biệt giữa nghĩa "" trong hành động đổ chất lỏng nghĩa ngã. Trong một số ngữ cảnh, người ta có thể dùng từ "" để chỉ hành động đổ nước không liên quan đến việc ngã.
  1. 1 đgt. Hắt từng ít một lên bề mặt, lên chỗ nào đó: nước tưới rau nhau ướt hết quần áo nước ra đường cho đỡ bụi.
  2. 2 đgt., đphg Ngã: vấp ngửa.

Comments and discussion on the word "té"