Từ "tàn" trongtiếng Việt cónhiềunghĩavàcáchsử dụngkhácnhau, có thểphân loạithànhhaidạng chính làdanh từ (dt) vàtính từ (tt). Dướiđâylàgiải thíchchi tiếtvềtừ "tàn":
1 dt. 1. Đồdùngđểchetrongđámrước, cócánvàkhungbọctấmnhiễu hình tròn, xung quanhrủxuống: tànchelọngrước. 2. Cànhlácủacâyxoèranhưcáitàn ở trêncao: tàncâybàngngồidướitàncây.
2 I. tt. 1. (Hoa) héodần, sắprụng: cánhhoatàn. 2. (Lửa) yếudần, sắptắt: bếplửatànLửatàndần. 3. ở vàogiai đoạncuốicủasựtồn tại: HộisắptànCuộcvuinàorồicũngtàn. II. dt. Phầncònsótlạisaukhicháy: tàn hươngtànthuốc látheo đóm ăntàn (tng.) trotàn.