Characters remaining: 500/500
Translation

trống

Academic
Friendly

Từ "trống" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số giải thích chi tiết về từ này:

1. Ý nghĩa chính của từ "trống":
  • Trống (danh từ): một loại nhạc cụ âm thanh, thường hình dạng thùng rỗng hai đầu căng da, khi đánh vào sẽ phát ra âm thanh. dụ:

    • "Trong buổi lễ, mọi người đã cùng nhau đánh trống rất vui vẻ."
    • "Trống báo động vang lên, mọi người nhanh chóng tập trung."
  • Trống (tính từ): Có nghĩarỗng, không bên trong. dụ:

    • "Vườn nhà tôi bây giờ đã trở nên trống trải sau khi mọi người đã chuyển đi."
    • "Căn phòng này trống không, chỉ còn lại một chiếc bàn."
2. Các cách sử dụng biến thể của từ "trống":
  • Đánh trống: Hành động vào trống để tạo ra âm thanh. dụ:

    • "Họ đã đánh trống để khởi động không khí lễ hội."
  • Trống không: Một cụm từ diễn tả tình trạng không , rỗng. dụ:

    • "Cái thùng này trống không, chúng ta cần mua thêm đồ dùng."
  • Gà trống: Chỉ con đực. dụ:

    • "Gà trống gáy rất sớm vào buổi sáng."
3. Sử dụng nâng cao:
  • Khởi xướng một việc không làm cho xong: Cụm từ này thể hiện ý nghĩa "trống" trong việc không hoàn thành trách nhiệm. dụ:
    • "Anh ta chỉ biết khởi xướng ý tưởng không kế hoạch cụ thể, thật trống không."
4. Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Rỗng: Cũng mang nghĩa không bên trong, thường dùng để mô tả đồ vật. dụ:

    • "Cái chai này rỗng, không còn nước."
  • Vắng: Có thể sử dụng để chỉ sự thiếu thốn, không sự hiện diện. dụ:

    • "Khu phố này vắng vẻ vào buổi tối."
5. Từ liên quan:
  • Trống trải: Cụm từ này diễn tả không gian rộng lớn không . dụ:

    • "Cảnh vật xung quanh rất trống trải."
  • Trống rỗng: Diễn tả cảm giác cô đơn, thiếu thốn về mặt tinh thần. dụ:

    • "Sau khi bạn ra đi, tôi cảm thấy tâm hồn mình trống rỗng."
Kết luận:

Từ "trống" trong tiếng Việt rất đa dạng với nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Bạn có thể thấy từ này xuất hiện trong âm nhạc, mô tả không gian, hoặc thậm chí trong những tình huống không hoàn thành trách nhiệm.

  1. d. Thùng rỗng hai đầu căng da, đánh kêu thành tiếng : Trống báo động. Đánh trống bỏ dùi. Khởi xướng lên một việc không làm cho xong, do thiếu tinh thần trách nhiệm.
  2. t. Cg. Sống. Thuộc giống đực của loài cầm : Gà trống.
  3. t. Rỗngbên trong, không : Vườn không nhà trống.

Comments and discussion on the word "trống"