Characters remaining: 500/500
Translation

trật

Academic
Friendly

Từ "trật" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "trật":

1. Nghĩa 1: Bậc, cấp bậc (thời phong kiến)
  • Giải thích: Trong ngữ cảnh này, "trật" thường chỉ đến bậc, cấp bậc, phẩm hàm trong hệ thống phong kiến. dụ như khi nói đến việc thăng cấp hay giáng cấp.
  • dụ:
    • "Ông ấy vừa được thăng một trật trong triều đình." (Có nghĩaông ấy được nâng cấp bậc trong hệ thống phong kiến)
    • "Người này đã bị giáng một trật vi phạm quy định." (Có nghĩangười này bị hạ cấp)
2. Nghĩa 2: Bị ra khỏi vị trí
  • Giải thích: "Trật" có thể được sử dụng để mô tả việc một vật đó ra khỏi vị trí vốn của , thường liên quan đến sự không ổn định hoặc không khớp.
  • dụ:
    • "Xe lửa đã trật bánh khi vào khúc cua gấp." (Có nghĩa là xe lửa bị lật hoặc không còn nằm đúng trên đường ray)
    • "Cái ghế bị trật chân, nên không thể ngồi được." (Ghế không còn đứng vững nữa)
3. Nghĩa 3: Không đúng, không trúng
  • Giải thích: "Trật" cũng được dùng để chỉ sự không chính xác, không đúng, sai lệch.
  • dụ:
    • "Bạn đoán trật rồi, đáp án không phải A." (Có nghĩabạn đã đoán sai)
    • "Mục tiêu bị bắn trật, cần điều chỉnh lại." (Có nghĩabắn không đúng mục tiêu)
Các biến thể từ liên quan
  • Biến thể: "trật" có thể đi kèm với các từ khác để tạo thành cụm từ như "trật tự" (không đúng thứ tự) hay "trật khớp" (chỉ tình trạng khớp bị lệch).
  • Từ gần giống: Một số từ có nghĩa tương tự "sai", "lỗi", "sụp", nhưng không hoàn toàn giống mỗi từ sắc thái riêng.
Từ đồng nghĩa
  • Không đúng: sai, lệch
  • Ra khỏi vị trí: lệch, hỏng
Sử dụng nâng cao
  • Trong văn viết hoặc trong các tình huống trang trọng, bạn có thể sử dụng "trật" để nói về các khía cạnh không chính xác của một lý luận hay một ý tưởng.
  1. 1 dt. Bậc, cấp bậc, phẩm hàm thời phong kiến: giáng một trật thăng trật.
  2. 2 I. đgt. Bị ra khỏi vị trí vốn khớp chặt với vật khác: Xe lửa trật bánh. II. tt. Không đúng, không trúng: đoán trật bắn trật mục tiêu.

Comments and discussion on the word "trật"