Characters remaining: 500/500
Translation

trích

Academic
Friendly

Từ "trích" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ này.

Định nghĩa
  1. Rút ra một phần: Từ "trích" thường được dùng để chỉ hành động lấy một phần từ một tài liệu, văn bản hoặc một nguồn thông tin nào đó.

    • dụ: "Tôi đã trích dẫn một đoạn trong sách để làm tài liệu tham khảo cho bài luận." (Có nghĩabạn đã lấy một phần từ sách để sử dụng cho mục đích học tập.)
    • "Trích tiền quỹ" có nghĩalấy một phần tiền từ quỹ để sử dụng cho một mục đích cụ thể.
  2. Loài loài chim: Từ "trích" cũng có thể chỉ đến một số loài động vật.

    • trích: loài biển nhỏ, thịt mềm vảy trắng.
    • Chim trích: loài chim lông màu xanh biếc, mỏ đỏ dài.
  3. Nói về hình phạt: Trong ngữ cảnh , "trích" có thể chỉ hành động quan phạm tội bị đầy đi xa. Tuy nhiên, nghĩa này ít được sử dụng trong ngôn ngữ hiện đại.

Các biến thể cách sử dụng
  • Trích dẫn: Nghĩa là lấy một phần lời nói hoặc văn bản của người khác ghi lại, thường dùng trong học thuật hoặc nghiên cứu.
  • Trích lập: Tương tự như trích dẫn, nhưng thường chỉ việc ghi lại một phần thông tin, có thể không cần đến nguồn gốc rõ ràng.
  • Trích xuất: Thường được dùng trong lĩnh vực công nghệ thông tin, có nghĩalấy dữ liệu từ một nguồn nào đó.
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Trích dẫn: Như đã đề cập ở trên, có nghĩa tương tự với "trích", nhưng thường chỉ dùng trong ngữ cảnh văn bản.
  • Lấy: từ có nghĩa gần giống, nhưng không nhất thiết phải một phần như "trích".
  • Chiết: Có thể có nghĩa tương tự nhưng thường dùng trong bối cảnh khoa học hoặc công nghệ.
dụ nâng cao
  • "Trong bài nghiên cứu của mình, tác giả đã trích dẫn nhiều tài liệu để hỗ trợ luận điểm của mình."
  • "Chúng ta cần trích ngân sách cho dự án mới này để đảm bảo tiến độ."
Lưu ý

Khi sử dụng từ "trích", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa của . Tùy vào tình huống từ này có thể mang các ý nghĩa khác nhau, từ việc trích dẫn văn bản đến việc chỉ các loài động vật.

  1. d. Loài biển mình nhỏ, thịt mềm, vảy trắng.
  2. d. Loài chim lông xanh biếc, mỏ đỏ dài.
  3. đg. Rút ra một phần : Trích những đoạn văn hay ; Trích tiền quỹ.
  4. t. Nói quan phạm tội bị đầy đi xa ().

Comments and discussion on the word "trích"