Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

trệch

Academic
Friendly

Từ "trệch" trong tiếng Việt có nghĩakhông đúng chỗ, không khớp với vị trí hoặc đường đi lẽ ra phảiđó. Từ này có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

Các nghĩa cách sử dụng:
  1. Ra ngoài chỗ, không đúng khớp:

    • dụ: "Khi viết bài, em đã viết trệch dòng, làm cho bài viết trở nên khó đọc."
    • đây, "trệch" diễn tả việc viết không đúng vị trí, khiến cho hình thức bài viết không đẹp.
  2. Bỏ sót, không tham gia:

    • dụ: "Tôi luôn cố gắng tham gia các buổi họp, không trệch một buổi nào."
    • Trong ngữ cảnh này, "trệch" có nghĩakhông bỏ lỡ, không thiếu sót.
Biến thể của từ "trệch":
  • Trệu, trẹo: Đây các biến thể của "trệch" thường được sử dụng trong ngữ cảnh khác nhau. Chẳng hạn, "trẹo" có thể mô tả việc bị đau hoặc bị chấn thươngkhớp, như "Tôi bị trẹo chân khi đi bộ."
Từ đồng nghĩa từ gần giống:
  • Lệch: Cũng có nghĩakhông thẳng hàng, không đúng vị trí. dụ: "Dòng chữ này bị lệch sang bên trái."
  • Sai: Có nghĩakhông đúng, không chính xác. dụ: "Câu trả lời của bạn sai, cần phải sửa lại."
Sử dụng nâng cao:
  • Trong ngữ cảnh văn học hoặc nghệ thuật, "trệch" có thể được dùng để nói về một tác phẩm không đạt yêu cầu về tính thẩm mỹ. dụ: "Bức tranh này trệch phong cách của họa sĩ, khiến người xem cảm thấy lạ lẫm."

  • Trong ngữ cảnh xã hội, "trệch" có thể đề cập đến việc ai đó không đi theo lối sống hoặc quy chuẩn thông thường. dụ: "Anh ấy đã trệch khỏi con đường sự nghiệp gia đình mong muốn."

Lưu ý khi sử dụng:

Khi sử dụng từ "trệch", cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn được nghĩa phù hợp. Tùy vào tình huống từ có thể mang một sắc thái khác nhau.

  1. ph. Ra ngoài chỗ, không đúng khớp: Viết trệch dòng. 2.Cg. Trệu, trẹo. Bỏ sót: Không trệch một buổi liên hoan nào.

Similar Spellings

Words Containing "trệch"

Comments and discussion on the word "trệch"