Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
trùm
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. Người đứng đầu nột nhóm, một bọn người xấu gian ác : Trùm kẻ cắp ; Trùm đế quốc.
  • d. Người đứng đầu một họ đạo.
  • đg. Phủ lên trên, che lấp hết cả : Trùm khăn lên đầu.
Related search result for "trùm"
Comments and discussion on the word "trùm"