version="1.0"?>
- élève.
- Tình thầy trò
sentiments d'attachement entre maître et élèves.
- tour; truc.
- Trò ảo thuật
les tours (trucs) d'un prestidigitateur;
- Thằng ấy thì đủ trò
ce type-là sait plus d'un tour;
- Những trò như thế thì đâu có thiếu
il n'en manque pas de ces trucs;
- Đừng có giở trò ra nữa !
assez de vos trucs!
- spectacle.
- Đi xem trò
aller au spectacle.