Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
trò
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 dt. 1. Hoạt động diễn ra trước mắt người khác để mua vui: trò ảo thuật diễn trò. 2. Việc làm bị coi là có tính chất mánh khoé, đánh lừa hoặc thiếu đứng đắn: giở trò lừa bịp làm những trò tồi tệ.
  • 2 dt. Học trò, học sinh: con ngoan trò giỏi tình thầy trò
Related search result for "trò"
Comments and discussion on the word "trò"