Từ "trát" trongtiếng Việt có nghĩa chính làmộtloạigiấy, thườnglàgiấytruyền lệnhhoặcgiấymờicủaquan, thườngđượcsử dụngtrongcáctình huốnghành chính hoặcpháp lý.
Định nghĩa:
Trát: Giấytruyền lệnhcủaquan, thườngđượcsử dụngtrongcáctình huốngyêu cầumộtngười làm theo mệnh lệnhhoặcđếnmộtđịa điểmnàođó.
Vídụsử dụng:
Sử dụngthông thường:
"Lính lệcầmtrátvềlàngbắtphu." (Câunàycó nghĩa là lính lệmangtheogiấy lệnhcủaquanvềlàngđểbắtngười làm việc).
"Ôngấynhậnđượcmộttráttriệu tậptừtòa án." (Có nghĩa là ôngấynhậnđượcgiấymờiđếntòa án).
Sử dụngnâng cao:
"Các cơ quan chứcnăngđãphát hànhtrátyêu cầucácdoanh nghiệp báo cáo tài chính." (Trongtrường hợpnày, "trát" đề cập đếnyêu cầu chính thứctừcơ quannhà nước).