Characters remaining: 500/500
Translation

thị

Academic
Friendly

Từ "thị" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau, dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với các dụ sử dụng:

1. Nghĩa đầu tiên: Cây quả thị
  • Cây thị: một loại cây trồng phổ biếnmiền Bắc Việt Nam. Cây thân cao, hình trái xoan ngược, hoa màu trắng. Quả thị hình cầu dẹt, màu vàng, mùi thơm hắc, được ăn được. Ngoài ra, cây thị còn tác dụng trấn an trị giun sán cho trẻ em.

    • dụ: "Mẹ tôi thường mua thị về cho chúng tôi ăn vào mùa ."
  • Quả thị: phần quả của cây thị, mùi thơm vị ngọt.

    • dụ: "Mua thị cho cháu , mùi thị thơm phức làm ai cũng thích."
2. Nghĩa thứ hai: Từ dùng để chỉ giới tính nữ
  • Chữ lót giữa họ tên: "Thị" cũng dùng như một chữ lót trong tên của phụ nữ, thể hiện sự nữ tính.

    • dụ: "Nhà thơ Đoàn Thị Điểm một trong những tác giả nổi tiếng của văn học cổ điển Việt Nam."
  • Từ dùng trước tên phụ nữ: Trong xã hội , "thị" thường được dùng để gọi tên người phụ nữ, thể hiện sự kính trọng.

    • dụ: "Thị Kính" một nhân vật nổi tiếng trong tác phẩm "Tấm Cám".
3. Nghĩa thứ ba: Gọi người phụ nữ với sắc thái coi thường
  • Từ dùng để chỉ người phụ nữ: Trong một số ngữ cảnh, "thị" có thể được dùng để gọi một người phụ nữ với ý coi thường.
    • dụ: "Thị đã tẩu thoát, thị nhìn trâng trố khắp một lượt."
4. Các từ gần giống đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "Thị" có thể được so sánh với từ "" trong cách gọi người phụ nữ, nhưng "thị" thường mang tính chất trang trọng hơn.
  • Từ đồng nghĩa: Trong một số ngữ cảnh, từ "chị" cũng có thể được xem đồng nghĩa khi chỉ người phụ nữ, nhưng cách sử dụng lại khác nhau.
5. Một số lưu ý khi sử dụng
  • Khi dùng từ "thị" để chỉ một người phụ nữ, cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu lầm. Trong những tình huống trang trọng, nên sử dụng "" hay "chị" thay cho "thị".
  • Khi nói về cây quả thị, nên rõ ràng để không nhầm lẫn với các nghĩa khác của từ.
  1. 1 dt. 1. Cây trồnglàng xóm miền bắc Việt Nam để lấy quả, thân cao, mọc cách hai mặt như nhau, hình trái xoan ngược - thuôn mũi lồi đầu, hoa trắng, quả hình cầu dẹt vàng, thơm hắc, ăn được, tác dụng trấn an trị giun sántrẻ em, gỗ trắng nhẹ mịn dùng để khắc dấu. 2. Quả thị: mua thị cho cháu mùi thị thơm phức.
  2. 2 dt. 1. Chữ lót giữa họ tên để chỉ người đó nữ: nhà thơ Đoàn Thị Điểm. 2. Từ đi trước tên người phụ nữ lớp dưới, trong xã hội : Thị Kính, Thị Mầu. 3. Từ dùng để gọi người phụ nữ, ở ngôi thứ ba với ý coi khinh: Thị đã tẩu thoát Thị nhìn trâng trố khắp một lượt.

Comments and discussion on the word "thị"