Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
tháp
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. Công trình xây dựng cao, tròn hay vuông, thường ở đền, chùa... : Tháp Bình Sơn ; Tháp Rùa.
  • đg. 1. Đấu lại cho khớp vào nhau. 2. Nh. Ghép : Tháp cành.
Related search result for "tháp"
Comments and discussion on the word "tháp"