Characters remaining: 500/500
Translation

sổng

Academic
Friendly

Từ "sổng" trong tiếng Việt có nghĩa chính thoát ra ngoài chỗ bị nhốt hoặc bị giam cầm. Đây một từ thường được dùng để miêu tả tình huống khi một con vật, như hoặc chó, không còntrong chuồng hoặc không còn bị giữ lại nữa. Ngoài ra, "sổng" cũng có thể được sử dụng để chỉ những người nhân trốn thoát khỏi nhà tù.

dụ sử dụng:
  1. sổng: Khi nói "Con sổng ra ngoài", có nghĩa là con đã thoát ra khỏi chuồng hoặc khu vực bị nhốt.
  2. sổng: Trong câu " nhiều nhân đã sổng khỏi nhà tù", có nghĩanhiều người đang bị giam giữ đã trốn thoát.
Sử dụng nâng cao:
  • Từ "sổng" cũng có thể được dùng trong những câu mang tính hình tượng hơn, dụ như "Anh ấy cảm thấy như mình sổng trong mối quan hệ này", tức là anh ấy cảm thấy không còn bị ràng buộc hay gò bó nữa.
Phân biệt các biến thể:
  • Sổng dạng gốc thường được sử dụng trong nhiều tình huống. Một số biến thể như "sổng chuồng" có thể được dùng để chỉ rõ ràng hơn về nơi con vật đã thoát ra.
Các từ gần giống:
  • Trốn: Cũng có nghĩathoát khỏi một nơi nào đó, nhưng không nhất thiết phải nơi bị nhốt, có thể bất kỳ tình huống nào.
  • Thoát: Có nghĩa chung ra khỏi một tình huống, nhưng không chỉ giới hạn trong việc bị nhốt.
Từ đồng nghĩa:
  • Chạy trốn: Một cách nói khác để chỉ việc thoát khỏi nơi nào đó, thường một cách mạnh mẽ hơn.
  • Bỏ chạy: Thường chỉ hành động rời khỏi một nơi một cách nhanh chóng.
Liên quan:
  • Từ "giam" có thể được xem như từ trái nghĩa với "sổng", "giam" có nghĩagiữ lại, không cho ra ngoài.
  1. t. Thoát ra ngoài chỗ bị nhốt, bị giam cầm : sổng; sổng.

Comments and discussion on the word "sổng"