Characters remaining: 500/500
Translation

sùng

Academic
Friendly

Từ "sùng" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, dưới đây phần giải thích chi tiết về từng nghĩa cùng với dụ sử dụng.

1. Nghĩa 1: Danh từ (dt.) - chỉ con , một thứ sâu ăn khoai lang
  • Định nghĩa: "Sùng" một loại sâu (hay còn gọi là "sâu khoai") thường ăn rễ của cây khoai lang, gây hại cho cây trồng.
  • dụ:
    • "Năm nay, vườn khoai lang của tôi bị sùng tấn công nhiều, nên năng suất giảm hẳn."
    • "Để bảo vệ cây khoai lang, người nông dân cần phải kiểm tra thường xuyên để phát hiện sùng."
2. Nghĩa 2: Động từ (đgt.) - kính trọng tin theo
  • Định nghĩa: "Sùng" trong nghĩa này có nghĩathể hiện sự kính trọng tin tưởng vào một điều đó, thường liên quan đến tôn giáo hoặc tín ngưỡng.
  • dụ:
    • "Ông ấy sùng đạo, thường xuyên tham gia các hoạt động của nhà thờ."
    • "Nhiều người sùng bái các vị thánh trong tín ngưỡng dân gian."
Cách sử dụng nâng cao
  • Sùng cổ: một cụm từ chỉ việc tôn thờ, kính trọng những giá trị truyền thống hoặc cổ xưa.

    • dụ: "Trong thời đại công nghệ hiện đại, nhiều người vẫn sùng cổ những giá trị văn hóa truyền thống."
  • Sùng đạo: Chỉ việc theo đuổi một tôn giáo một cách nghiêm túc chân thành.

    • dụ: " ấy một người sùng đạo, luôn tham gia các lễ hội tôn giáo."
Phân biệt các biến thể
  • "Sùng" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành những cụm từ có nghĩa khác nhau.
  • Từ gần giống: "Tôn" (tôn kính), "tín" (tin tưởng).
  • Từ đồng nghĩa: "Thờ" (thờ phụng), "tôn thờ".
Lưu ý

Khi sử dụng từ "sùng", người học cần chú ý đến ngữ cảnh để phân biệt giữa hai nghĩa khác nhau. Trong trường hợp nói về cây trồng, "sùng" chỉ đến con sâu, trong khi khi nói về tín ngưỡng, "sùng" lại mang nghĩa kính trọng tin theo.

  1. 1 dt., đphg Con , một thứ sâu ăn khoai lang: khoai sùng.
  2. 2 đgt. Kính trọng tin theo: sùng cổ sùng đạo.

Comments and discussion on the word "sùng"