Từ "sông" trongtiếng Việt đượcđịnh nghĩa là mộtdòngnướctự nhiêntương đốilớn, thườngchảy qua mặtđấtvàcó thểchothuyền bèđilại. Sôngthườngcónướcchảyliên tụcvàlàmộtphầnquan trọngcủahệsinhthái.
Vídụsử dụngtừ "sông":
SôngHồnglàmộttrongnhững con sônglớnnhất ở Việt Nam.
Chúng ta có thểđithuyềntrênsông Mekong.
Mùahè, tôithíchtắmmát ở sônggầnnhà.
Cáchsử dụngnâng cao:
Sôngcó thểđượcdùngtrongcácthành ngữhoặccâutục ngữnhư: "Sôngcókhúc, ngườicólúc", nghĩa làmọingườiđềucólúcthăng trầmtrongcuộcsống.