Characters remaining: 500/500
Translation

sình

Academic
Friendly

Từ "sình" trong tiếng Việt có thể hiểu theo hai nghĩa chính:

Cách sử dụng nâng cao:
  • "Sình" có thể được sử dụng trong ngữ cảnh miêu tả trạng thái của một người hoặc vật. dụ, khi nói về một người bụng to, ta có thể nói: "Anh ấy đã sình ra sau khi sinh em ."
Biến thể từ gần giống:
  • Sình sình: Đây một từ láy, có thể dùng để nhấn mạnh sự lầy lội hoặc tình trạng bụng to hơn. dụ: "Đấtđây sình sình, rất khó đi lại."

  • Bùn: từ đồng nghĩa với "sình" khi nói về đất lầy lội.

  • Phình: từ gần nghĩa khi nói về bụng to ra, nhưng thường nhấn mạnh đến sự phình lên một cách rõ rệt.

Từ đồng nghĩa, liên quan:
  • Lầy: Từ này thường được sử dụng để mô tả tình trạng đất ẩm khó đi lại, tương tự như "sình".
  • Trướng: Từ này có thể dùng để chỉ bụng phình ra do đầy hơi hoặc ăn uống không tiêu.
  1. t. Lầy lội : Đất sình.
  2. t. Trướng to lên : Bụng sình.

Comments and discussion on the word "sình"