Characters remaining: 500/500
Translation

sánh

Academic
Friendly

Từ "sánh" trong tiếng Việt một số nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Định nghĩa cách sử dụng

a. Động từ (đgt) - Sánh với: Có nghĩaso sánh với một cái đó, thường dùng để chỉ sự tương đồng hoặc mức độ tương đương. dụ: - "Anh ấy không thể sánh với ấy về tài năng." (Có nghĩaanh ấy không thể so sánh với ấy về tài năng.) - "Khi còn nhỏ, tôi sánh với bạn trong lớp." (Tức là tôi so sánh với bạn của mình.)

2. Phân biệt các biến thể từ liên quan
  • Sánh (đgt): So sánh với một cái đó.
  • Sánh (tt): Đặc, dính lại với nhau.
  • Sánh ra (đgt): Tràn ra ngoài.
3. Từ gần giống, từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống:

    • "So sánh": Cũng có nghĩađối chiếu giữa hai hay nhiều thứ để tìm ra điểm giống khác nhau.
    • "Đặc": Chỉ độ đặc của một chất lỏng nào đó, có thể không dính lại với nhau như "sánh".
  • Từ đồng nghĩa:

    • Với nghĩa "đặc": "đặc quánh", "dính".
    • Với nghĩa "so sánh": "đối chiếu", "tương đương".
4. dụ nâng cao
  • "Trong cuộc thi này, tôi cảm thấy không thể sánh với các thí sinh khác." (Nghĩa là tôi cảm thấy không thể so sánh với các thí sinh khác về khả năng.)
  • "Khi mưa lớn, nước sánh ra ngoài đường." (Có nghĩakhi mưa to, nước tràn ra ngoài đường.)
  • "Cháo này đã được nấu đến mức sánh lại, rất dễ ăn." (Có nghĩacháo đã đặc lại, dễ ăn hơn.)
Kết luận

Từ "sánh" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Việc hiểu các nghĩa cách dùng từ này sẽ giúp người học tiếng Việt giao tiếp hiệu quả hơn.

  1. 1 đgt. 1. So: sánh với họ thời còn thua xa. 2. Đạt bằng cái làm chuẩn khi đem ra so sánh: không thể sánh với họ được đâu.
  2. 2 đgt. Tràn ra ngoài bị chao động: Thùng nước đầy sánh cả ra ngoài.
  3. 3 tt. Đặc đến mức như dính lại với nhau: cháo sánh Mật nấu đã sánh.

Comments and discussion on the word "sánh"