Characters remaining: 500/500
Translation

sào

Academic
Friendly

Từ "sào" trong tiếng Việt hai nghĩa chính bạn có thể gặp:

Các biến thể từ liên quan:
  • Sào còn có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "sào đất" (diện tích ruộng) hay "sào tre" (gậy dài làm bằng tre).
  • Từ đồng nghĩa gần giống với "sào" trong ngữ cảnh diện tích có thể "mẫu" (mẫu lớn hơn sào) hay "thước" (nhưng thước thường dùng để đo chiều dài).
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học hay thơ ca, từ "sào" có thể được sử dụng để tạo hình ảnh tượng trưng cho sự chống chọi trước sóng gió trong cuộc sống.
  • dụ trong một bài thơ có thể nói đến "cái sào" như biểu tượng cho sức mạnh sự kiên cường của con người khi đối diện với thử thách.
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "sào", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để phân biệt giữa nghĩa chỉ công cụ (gậy) nghĩa chỉ đơn vị diện tích (ruộng). Cách dùng sẽ phụ thuộc vào cách người nói hay viết muốn truyền đạt ý tưởng của mình.
  1. 1 Gậy dài bằng tre thường dùng để chống thuyền: Sông sâu sào ngắn khôn (cd); Ruộng sâu đến một con sào (NgCgHoan).
  2. 2 dt Đơn vị diện tích đo ruộng, bằng một phần mười của một mẫu ta, tức là 360 mét vuông: con gả chồng xa, ba sào ruộng chéo chẳng ma nào cày (cd).

Comments and discussion on the word "sào"