Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
soạn
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. 1 Đem ra, chọn lấy những thứ cần thiết và sắp xếp cho việc gì đó. Soạn hàng. Soạn giấy tờ. Soạn hành lí để chuẩn bị đi xa. 2 Chọn tài liệu và sắp xếp để viết thành bài, sách, bản nhạc, vở kịch. Soạn bài. Soạn sách. Nhà soạn nhạc. Soạn một vở kịch. Soạn tuồng.
Related search result for "soạn"
Comments and discussion on the word "soạn"