Jump to user comments
danh từ
- muối bạc (dùng trong nghề ảnh)
tính từ
- bằng bạc
- a silver spoon
cái thìa bằng bạc
- loại nhì, loại tốt thứ nhì
- speech is silver but silence is golden
im lặng tốt hơn là nói
- trắng như bạc, óng ánh như bạc; trong như tiếng bạc (tiếng)
- to have a silver tone
có giọng trong
- hùng hồn, hùng biện
- to have a silver tongue
có tài hùng biện
IDIOMS
- every cloud has a silver lining
- trong sự rủi vẫn có điều may
ngoại động từ
- làm cho (tóc...) bạc; nhuốm bác
nội động từ
- óng ánh như bạc (trăng, ánh sáng)