Characters remaining: 500/500
Translation

rộng

Academic
Friendly

Từ "rộng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa:
  1. Chiếm một diện tích lớn: Từ "rộng" được dùng để chỉ những vật hoặc không gian kích thước lớn hơn bình thường. dụ:

    • Sân rộng: Sân diện tích lớn, nhiều không gian để hoạt động.
    • Đường rộng: Đường bề mặt lớn, có thể cho nhiều xe cộ đi lại.
    • Rộng thênh thang: Thể hiện không gian rất lớn, thoáng đãng.
  2. dung tích lớn: "Rộng" cũng có thể chỉ những vật chứa đựng được nhiều hơn bình thường. dụ:

    • Nồi rộng: Nồi dung tích lớn, có thể nấu được nhiều thức ăn.
  3. Quá kích thước cần thiết: Từ này có thể chỉ các vật kích thước lớn hơn so với cơ thể hoặc nhu cầu sử dụng. dụ:

    • Áo rộng: Áo kích thước lớn hơn cơ thể người mặc.
    • Mồm rộng: Chỉ người nói nhiều hoặc nói to.
  4. lòng bao dung: "Rộng" còn có thể chỉ những người tâm hồn rộng rãi, dễ tha thứ. dụ:

    • Người rộng lượng: Người tấm lòng bao dung, không tính toán thiệt hơn.
  5. Tự do, không bị ràng buộc: Từ này còn có nghĩađược tự do, không bị giới hạn. dụ:

    • Rộng cẳng: Chỉ việc đi lại tự do, không bị hạn chế.
    • Rộng miệng: Chỉ những người quyền lực, có thể nói lên ý kiến không sợ hãi.
  6. Trong một phạm vi lớn: "Rộng" cũng có thể dùng để chỉ sự hiểu biết hoặc khả năng trong một lĩnh vực nào đó. dụ:

    • Biết rộng: Chỉ những người kiến thức phong phú.
    • Học rộng: Chỉ những người kiến thức sâu rộng trong nhiều lĩnh vực.
    • Ăn tiêu rộng: Chỉ việc tiêu xài phung phí, không tiết kiệm.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "bề thế", "khổng lồ" (về kích thước).
  • Từ đồng nghĩa: "rộng rãi" (cũng chỉ về không gian hoặc lòng bao dung).
Cách sử dụng nâng cao:
  • Rộng rãi: Diễn tả không gian hoặc tâm hồn lớn, thường dùng để miêu tả những người tấm lòng hay không gian thoải mái.

    • dụ: "Căn phòng này rất rộng rãi thoáng mát."
  • Rộng lượng: Diễn tả sự hào phóng, không keo kiệt trong việc cho đi.

    • dụ: "Ông ấy rất rộng lượng, luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người."
Kết luận:

Từ "rộng" nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau trong tiếng Việt.

  1. t, ph. 1. Chiếm một diện tích lớn : Sân rộng ; Đường rộng. Rộng thênh thang. diện tích lớn hơn nhiều so với mức bình thường : Nhà rộng thênh thang. 2. dung tích lớn : Nồi rộng. 3. Quá kích thước cần thiết, quá mức thích hợp : áo rộng ; Mồm rộng. Rộng thùng . Nh. Rộng thùng thình. Rộng thùng thình. Nói quần áo kích thước bề ngang quá lớn so với thân người mặc : Người nhỏ bé, mượn được cái áo hạng đại, rộng thùng thình. 4. lòng bao dung. 5. Tự do, không bị ràng buộc : Rộng cẳng. Rộng miệng cả tiếng. Nói những kẻ quyền thếvào địa vị xã hội của mình nạt nộ người khác. 6. Trong một phạm vi lớn : Biết rộng ; Học rộng. Ăn tiêu rộng. Tiêu sài một cách hào phóng.

Comments and discussion on the word "rộng"