Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

rền

Academic
Friendly

Từ "rền" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, cùng với dụ các từ liên quan.

Định nghĩa:
  1. Dẻo đều: Từ "rền" có thể dùng để chỉ một thứ đó độ dẻo hoặc mềm mại, thường những món ăn như xôi hoặc bánh chưng, kết cấu đồng nhất không bị vón cục.

    • dụ: "Xôi rền" nghĩa là xôi độ dẻo, mềm mại đồng đều. "Bánh chưng rền" có nghĩabánh chưng được nấu chín vừa phải, độ dẻo không bị khô.
  2. Liên tiếp từng hồi: Từ "rền" cũng có thể dùng để chỉ âm thanh hoặc tiếng ồn vang dội, kéo dài một cách liên tục.

    • dụ: "Sấm rền" nghĩa là tiếng sấm vang vọng liên tục trong không gian. "Đi chơi rền" có thể hiểu đi chơi với tiếng cười nói vang dội, hoặc đi chơi không ngừng nghỉ.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Khi mô tả trạng thái của một món ăn, bạn có thể nói: "Xôi này rất rền, ăn vào thấy thích thú."
  • Khi nói về một hiện tượng thiên nhiên, bạn có thể nói: "Mỗi khi trời mưa, tiếng sấm rền khiến tôi cảm thấy hồi hộp."
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Từ "rền" có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành những cụm từ khác nhau, như:
    • "sấm rền"
    • "gió rền" (gió thổi mạnh liên tục)
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "Vang", "dội" (cũng có thể chỉ âm thanh vang vọng).
  • Từ đồng nghĩa: "Rền rĩ" (có nghĩa tương tự với âm thanh vang dội liên tục).
Từ liên quan:
  • Rền rĩ: thường dùng để chỉ âm thanh buồn , bi thảm, như tiếng khóc hoặc tiếng nhạc.
  • Rền rĩ trong văn học: có thể sử dụng khi miêu tả cảm xúc, tình huống buồn.
  1. t. Dẻo đều: Xôi rền; Bánh chưng rền.
  2. t, ph. Liên tiếp từng hồi: Sấm rền; Đi chơi rền. Chẵn rền, lẻ rền. Chẵn liền hoặc lẻ liền mấy ván xóc đĩa.

Comments and discussion on the word "rền"