Characters remaining: 500/500
Translation

rèn

Academic
Friendly

Từ "rèn" trong tiếng Việt hai nghĩa chính bạn sẽ thường gặp:

Một số từ đồng nghĩa gần giống:
  • Luyện: Nghĩa là tập luyện, rèn luyện để trở nên giỏi hơn. dụ: "Luyện tập thể dục."
  • Mài: Nghĩa là làm cho sắc bén, tinh xảo hơn. dụ: "Mài dao cho sắc."
  • Đào tạo: Nghĩa là huấn luyện một cách hệ thống để được kiến thức hoặc kỹ năng.
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Rèn luyện bản thân để vượt qua khó khăn" - Ở đây, "rèn luyện" không chỉ về mặt thể chất còn nói về việc cải thiện bản thân về mặt tinh thần.
  • "Cần rèn giũa kỹ năng giao tiếp để thành công trong công việc" - Trong câu này, "rèn giũa" mang nghĩa là không ngừng cải thiện hoàn thiện kỹ năng.
Chú ý:
  • Từ "rèn" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ vật (kim loại) đến tinh thần (kỹ năng, phẩm chất).
  • Cách dùng từ có thể thay đổi tùy theo ngữ cảnh, vậy cần chú ý đến ý nghĩa người nói hoặc người viết muốn truyền đạt.
  1. đgt 1. Đập kim loại nung đỏ thành đồ dùng: Thanh gươm phải trăm lần rèn mới quí (HgĐThuý). 2. Luyện cho thành thông thạo: Rèn ý chí; Rèn tay nghề.

Comments and discussion on the word "rèn"