Characters remaining: 500/500
Translation

rặng

Academic
Friendly

Từ "rặng" trong tiếng Việt một danh từ, dùng để chỉ một dãy dài gồm nhiều vật cùng loại nối tiếp nhau. Thường thì "rặng" được dùng để nói về các dãy cây, dãy núi hay dãy vật thể tự nhiên khác.

Định nghĩa:
  • Rặng: Dãy dài gồm nhiều vật cùng loại nối tiếp nhau.
dụ sử dụng:
  1. Rặng thông: "Giữa trời đứng sững rặng thông reo." (Câu này mô tả một dãy cây thông đứng thẳng, tạo thành một hình ảnh đẹp trong thiên nhiên.)
  2. Rặng núi: "Cả bọn đã khuất sau một rặng núi." (Ở đây, "rặng núi" chỉ một dãy núi kéo dài, nơi những người đó đã đi qua không còn thấy nữa.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Rặng" có thể kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành cụm từ mới. dụ:
    • Rặng san hô: Dùng để chỉ dãy san hô trong biển, thường gặp trong các vùng biển nhiệt đới.
    • Rặng cây: Một dãy cây thường được trồng để tạo bóng mát hoặc bảo vệ môi trường.
Phân biệt các biến thể:
  • Từ "rặng" có thể được nhầm lẫn với một số từ khác, nhưng thường mang nghĩa chỉ sự nối tiếp hoặc dãy dài. dụ:
    • Dãy: Cũng chỉ một chuỗi vật thể, nhưng không nhất thiết phải cùng loại (như dãy số hay dãy bàn).
    • Chuỗi: Thường dùng để chỉ một loạt vật thể được liên kết với nhau, nhưng có thể không phải một dãy liên tục.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Dãy: Như đã nóitrên, có thể chỉ nhiều loại vật khác nhau.
  • Làn: Thường dùng để chỉ các dãy sóng, dãy mây, nhưng không dùng cho các vật thể đứng yên như cây cối hay núi.
  • Chùm: Thường chỉ một nhóm vật thể tập hợp lại gần nhau (như chùm nho).
Từ liên quan:
  • Rừng: nơi nhiều cây cối, thường một khu vực lớn hơn so với "rặng".
  • Ngọn: Có thể dùng để chỉ đỉnh cao nhất của một dãy núi, không giống như "rặng" chỉ toàn bộ dãy.
  1. dt Dãy dài gồm nhiều vật cùng loại nối tiếp nhau: Giữa trời đứng sững rặng thông reo (Bùi Kỉ); Cả bọn đã khuất sau một rặng núi (NgHTưởng).

Comments and discussion on the word "rặng"