Characters remaining: 500/500
Translation

rẫy

Academic
Friendly

Từ "rẫy" trong tiếng Việt vài nghĩa khác nhau, chủ yếu được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "rẫy":

1. Nghĩa đầu tiên:

Rẫy một danh từ chỉ một mảnh đất trồng trọt, thườngcác vùng miền rừng núi. Đất rẫy thường được tạo ra bằng cách phá rừng, đốt cây rồi trồng các loại cây nông nghiệp.

2. Nghĩa thứ hai:

Trong ngữ cảnh quan hệ con người, "rẫy" được dùng như một động từ nghĩa là bỏ rơi hoặc không còn quan tâm đến một người nào đó, thường được nói về quan hệ vợ chồng.

3. Nghĩa thứ ba:

Trong cách sử dụng kém trang trọng, "rẫy" có thể hiểu như một từ gần giống với "giãy", thể hiện sự nóng bức hoặc khó chịu.

Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "Rẫy" thường được nhắc đến trong bối cảnh nông nghiệp, có thể liên quan đến từ "ruộng" nhưng "ruộng" thường chỉ đất trồng trọt không phải qua quá trình phá rừng.
  • Từ đồng nghĩa: Trong ngữ cảnh bỏ rơi, có thể dùng từ "bỏ" hoặc "ruồng rẫy".
Cách sử dụng nâng cao:
  • Có thể kết hợp "rẫy" với các từ khác để tạo thành cụm từ, dụ như "rẫy nương" (nơi trồng cây nương) để làm hơn về loại hình trồng trọt.
  1. 1 d. Đất trồng trọtmiền rừng núi, được bằng cách phá rừng, đốt cây rồi trồng tỉa. Phát rẫy. Mùa làm rẫy. Rẫy sắn.
  2. 2 đg. Bỏ một cách không chút lòng thương, coi như chẳng còn quan hệ trách nhiệm với nhau (thường nói về quan hệ vợ chồng). Rẫy vợ.
  3. 3 đg. (kng.; kết hợp hạn chế). Như giãy (ng. 2). Trưa , đường nhựa nóng rẫy.

Comments and discussion on the word "rẫy"