Characters remaining: 500/500
Translation

rảo

Academic
Friendly

Từ "rảo" trong tiếng Việt có nghĩa chính đi nhanh hoặc bước mau. Đây một động từ được sử dụng để miêu tả hành động di chuyển với tốc độ nhanh hơn bình thường.

Giải thích chi tiết về từ "rảo":
  • Định nghĩa: "Rảo" có thể hiểu di chuyển với bước đi nhanh, không chậm rãi. Khi bạn "rảo bước" hay "rảo cẳng", bạn đang đi với tốc độ nhanh có thể thể hiện sự khẩn trương hoặc mục đích.
dụ sử dụng:
  1. Rảo bước:

    • "Khi trời bắt đầu mưa, tôi rảo bước về nhà để tránh ướt."
    • (Trong câu này, "rảo bước" nghĩa là đi nhanh về nhà khi trời mưa.)
  2. Rảo cẳng:

    • "Anh ấy rảo cẳng ra bến xe để kịp chuyến bus."
    • (Câu này cho thấy anh ấy đang đi nhanh để không bị lỡ chuyến xe.)
Các cách sử dụng nâng cao:
  • "Rảo" có thể được kết hợp với các từ khác để tạo ra các cụm từ có nghĩa tương tự, dụ như "rảo quanh" (đi vòng quanh một cách nhanh chóng) hoặc "rảo đi rảo lại" (đi qua lại một cách nhanh chóng trong một khu vực nhỏ).
Chú ý phân biệt:
  • "Rảo" khác với "đi" ở chỗ "đi" chỉ đơn thuần hành động di chuyển không nhấn mạnh vào tốc độ. Trong khi đó, "rảo" luôn ý nghĩa là đi nhanh.
  • Các từ gần giống khác có thể "nhanh", "vội", nhưng chúng không hoàn toàn đồng nghĩa. "Nhanh" có thể dùng cho nhiều hành động khác nhau, trong khi "vội" thường mang nghĩa khẩn cấp hơn.
Từ đồng nghĩa:
  • Một số từ đồng nghĩa với "rảo" có thể "nhanh chân", "vội vàng", "khẩn trương".
Từ liên quan:
  • Rảo rác: có nghĩaphân tán, không tập trung, nhưng cũng có thể miêu tả sự di chuyển không cố định.
  • Rảo quanh: đi một cách nhanh chóng không điểm đến cụ thể, có thể chỉ đi dạo hoặc kiểm tra.
  1. đg. Đi nhanh, bước mau: Rảo bước; Rảo cẳng.

Comments and discussion on the word "rảo"