Characters remaining: 500/500
Translation

rôm

Academic
Friendly

Từ "rôm" trong tiếng Việt hai nghĩa chính bạn cần biết:

Sự phân biệt biến thể
  • Biến thể của từ "rôm": Khi nói đến những mụn lấm tấm, bạn có thể thấy từ "rôm sảy" (một loại rôm cụ thể thường gặptrẻ em).
  • Cách sử dụng nâng cao: Từ "rôm" còn có thể được sử dụng trong một số thành ngữ hoặc câu tục ngữ để diễn tả sự nhộn nhịp, vui vẻ, như trong các bữa tiệc hay cuộc hội họp.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "mẩn" (cũng chỉ tình trạng ngứa ngáy trên da) nhưng thường ít phổ biến hơn trong ngữ cảnh này.
  • Từ đồng nghĩa: "sôi nổi", "nhộn nhịp" (liên quan đến nghĩa vui vẻ).
Lưu ý

Khi sử dụng từ "rôm", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để phân biệt giữa nghĩa chỉ về mụn trên da nghĩa chỉ sự vui vẻ, nhộn nhịp.

  1. d. Mụn lấm tấm mọc thành từng đámngoài da về mùa nực, làm cho người ngứa ngáy khó chịu.
  2. t. Cg. Rôm rả. Nhộn nhịp vui vẻ.

Comments and discussion on the word "rôm"