Characters remaining: 500/500
Translation

rình

Academic
Friendly

Từ "rình" trong tiếng Việt có nghĩaquan sát một cách kín đáo, thường với mục đích theo dõi hoặc chờ đợi một điều đó. Đây một động từ được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây một số cách sử dụng dụ để bạn hiểu hơn về từ này.

1. Nghĩa chính của "rình"
  • Quan sát kỹ lưỡng một cách kín đáo: Khi bạn "rình," bạn cố gắng không để người khác biết rằng bạn đang theo dõi họ.
2. dụ sử dụng
  • Rình bắt kẻ gian: Ý chỉ việc theo dõi một người hành động nghi ngờ để bắt quả tang họ. dụ: "Cảnh sát đã rình bắt kẻ gian để ngăn chặn các vụ trộm cắp."
  • Mèo rình chuột: Hình ảnh này thể hiện hành động của mèo đang chờ đợi để bắt chuột. dụ: "Mèo ngồi im lặng, rình chuột trong góc nhà."
  • Rình nghe trộm: Có nghĩalén lút nghe người khác nói chuyện không để họ biết. dụ: " ấy đã rình nghe trộm cuộc nói chuyện của hai người bạn."
3. Nghĩa khác
  • Chực: Từ này có thể được xem một nghĩa gần giống với "rình," trong ý nghĩa chờ đợi một cách lén lút để thực hiện một hành động nào đó.
    • dụ: "Ngọn đèn leo lắt chỉ rình tắt," có thể hiểu ngọn đèn đang chực chờ để tắt.
4. Từ đồng nghĩa liên quan
  • Theo dõi: Có thể dùng để chỉ hành động quan sát, nhưng thường không mang tính kín đáo như "rình."
  • Lén lút: Một từ khác có nghĩa gần giống, chỉ hành động làm điều đó không để người khác biết.
  • Ngó: Thường chỉ hành động nhìn một cách không rõ ràng hoặc không nghiêm túc.
5. Biến thể của từ
  • "Rình rập": Hành động rình một cách liên tục, thường ý nghĩa tiêu cực, như rình mò để gây hại.
    • dụ: "Hắn ta luôn rình rập xung quanh nhà hàng xóm."
6. Cách sử dụng nâng cao
  • Bạn có thể sử dụng từ "rình" trong các ngữ cảnh phong phú hơn, chẳng hạn như trong văn học hay các tác phẩm nghệ thuật để thể hiện sự chờ đợi, sự hồi hộp hay sự căng thẳng của nhân vật.
  1. đg. 1 Quan sátmột cách kín đáo để thấy sự xuất hiện, để theo dõi từng động tác, từng hoạt động. Rình bắt kẻ gian. Mèo rình chuột. Rình nghe trộm. 2 (kng.; id.). Chực. Ngọn đèn leo lắt chỉ rình tắt.

Comments and discussion on the word "rình"