Characters remaining: 500/500
Translation

rão

Academic
Friendly

Từ "rão" trong tiếng Việt một số nghĩa khác nhau, nhưng chủ yếu được sử dụng để miêu tả trạng thái giãn ra hoặc không còn chặt chẽ như trước. Dưới đây, mình sẽ giải thích cụ thể hơn về từ này đưa ra dụ để bạn dễ hiểu hơn.

Nghĩa 1: Giãn ra, không chặt nữa

Khi nói đến "rão" trong ngữ cảnh này, chúng ta thường dùng để miêu tả các vật thể đã mất đi độ chặt chẽ, có thể dây thừng, dây cột hoặc một thứ đó tương tự.

Nghĩa 2: Nói mỏi mệt như gân cốt lỏng ra

Khi sử dụng "rão" theo nghĩa này, từ này thường được dùng để diễn tả trạng thái mệt mỏi, kiệt sức.

Cách sử dụng nâng cao

Trong một số trường hợp, "rão" cũng có thể được dùng trong các thành ngữ hoặc cụm từ để thể hiện sự lỏng lẻo không chỉ về vật còn trong mối quan hệ hay tình huống.

Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Giai đoạn: "Bị lỏng", "lỏng lẻo" có thể được dùng tương đương với nghĩa giãn ra.
  • Mệt mỏi: "Kiệt sức", "mệt mỏi" có thể được sử dụng để diễn tả cảm giác giống như "mỏi rão".
Biến thể sự phân biệt
  • "Rão" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, nhưng sự khác biệt chủ yếu nằmcách được áp dụng. Để phân biệt, bạn cần chú ý đến ngữ cảnh trong câu.
  1. 1.t. Giãn ra, không chặt nữa: Thừng buộc đã rão. 2. ph. Nói mỏi mệt như gân cốt lỏng ra: Mỏi rão cả người.

Comments and discussion on the word "rão"