Characters remaining: 500/500
Translation

retraite

Academic
Friendly

Từ "retraite" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái, mang nhiều nghĩa khác nhau tùy theo ngữ cảnh sử dụng. Dưới đâymột số giải thích ví dụ về cách dùng từ "retraite":

1. Nghĩa chính

Sự về hưu: Đâynghĩa phổ biến nhất của từ "retraite". Khi một người đến tuổi hoặc đủ điều kiện để nghỉ làm việc nhận lương hưu, người đó được gọi là "retraité" (người về hưu).

2. Nghĩa quân sự

Sự rút lui: Trong ngữ cảnh quân sự, "retraite" có nghĩaviệc quân đội rút lui hoặc lui quân để tránh một tình huống nguy hiểm.

3. Nghĩa tôn giáo ẩn cư

Sự ẩn cư: "Retraite" cũng có thể chỉ việc một người rút lui để tìm sự bình yên hoặc thiền định, thườngtrong một khoảng thời gian nhất định.

4. Các cách sử dụng khác
  • Toucher sa retraite: Nghĩanhận lương hưu.

    • Ví dụ: Elle touche sa retraite chaque mois. ( ấy nhận lương hưu hàng tháng.)
  • S'inscrire à une retraite: Đăngtham gia một khóa tu hoặc một chương trình nghỉ ngơi.

    • Ví dụ: Nous allons nous inscrire à une retraite de yoga. (Chúng tôi sẽ đăngtham gia một khóa tu yoga.)
5. Phân biệt các biến thể
  • Retraité(e): Người đã nghỉ hưu.
  • Retraite anticipée: Nghỉ hưu sớm.
  • Retraite complémentaire: Lương hưu bổ sung (thêm vào lương hưu chính).
6. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Pension: Từ này cũng chỉ lương hưu, nhưng có thể chỉ về một khoản tiền cụ thể nhận được hàng tháng.
  • Repos: Nghĩanghỉ ngơi, có thể sử dụng trong các ngữ cảnh không liên quan đến lương hưu.
7. Idioms cụm động từ
  • Battre en retraite: Nghĩarút lui, thường dùng trong ngữ cảnh quân sự hoặc chính trị.
  • Prendre sa retraite: Nghĩanghỉ hưu.
Tóm lại

"Retraite" là một từ nhiều nghĩa cách sử dụng phong phú trong tiếng Pháp.

danh từ giống cái
  1. (quân sự) sự rút lui, sự lui quân
  2. sự lui về
    • Se préparer pour une retraite à la campagne
      chuẩn bị lui về nông thôn
  3. sự ẩn cư; nơi ẩn cư
  4. sự về hưu; lương hưu
    • Professeur en retraite
      giáo sư về hưu
    • toucher sa retraite
      lĩnh lương hưu
  5. (tôn giáo) sự cấm phòng
  6. (săn bắn) hang ổ (của một thú rừng)
  7. (thủy lợi) sự rút nước (của một dòng sông)
  8. (xây dựng) sự mỏng bớt (của tường qua các tầng nhà); độ mỏng bớt
  9. (từ , nghĩa ) hiệu thu không (gọi lính về trại)
    • battre en retraite
      xem battre
    • retraite des flambeaux
      cuộc rước đèn
danh từ giống cái
  1. (kinh tế) tài chính hối phiếu hồi lại

Comments and discussion on the word "retraite"