Characters remaining: 500/500
Translation

rơm

Academic
Friendly

Từ "rơm" trong tiếng Việt có nghĩaphần còn lại của cây lúa sau khi đã gặt hạt. Cụ thể, "rơm" những sợi cây khô, thường được thu lại sau khi đã đập để lấy hạt lúa. Rơm thường được sử dụng trong các hoạt động nông nghiệp, làm thức ăn cho gia súc, hoặc làm chất đốt.

dụ sử dụng từ "rơm":
  1. Chất rơm thành đống: Nghĩa là gom lại rơm để tạo thành một đống lớn, thường để dễ dàng quản lý hoặc sử dụng sau này.

    • Sau khi gặt lúa xong, bà con chất rơm thành đống để phơi khô.
  2. Lửa gần rơm: Câu này có nghĩaphải cẩn thận khi lửa gần rơm, rơm dễ cháy.

    • Khi nấu ăn, chúng ta phải chú ý không để lửa gần rơm, để tránh cháy nổ.
  3. Nói trai gái năng gần gụi nhau: Trong ngữ cảnh này, "rơm" được dùng để chỉ sự gần gũi, thân thiết giữa trai gái.

    • Họ thường đi chơi cùng nhau, đặc biệt vào dịp lễ, nên mọi người nói rằng họ tình cảm với nhau, như "lửa gần rơm".
  4. Quyền rơm vạ đá: Câu này có nghĩa quyền lực ít nhưng trách nhiệm nặng nề, thường dùng để chỉ những người chức vụ nhưng không quyền hành thực sự.

    • Mặc dù trưởng phòng, nhưng anh ấy chỉ quyền rơm vạ đá không quyền quyết định quan trọng.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Rơm rạ: từ chỉ rơm đã được sử dụng hoặc rơm , thường chất lượng kém hơn rơm mới.
  • Cỏ: Mặc dù không hoàn toàn giống rơm, nhưng cả hai đều thực vật khô có thể được dùng làm thức ăn cho gia súc.
Các biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học hoặc thơ ca, "rơm" có thể được dùng để tạo hình ảnh cho sự đơn giản, bình dị của cuộc sống nông thôn.
  • Từ "rơm" cũng có thể được dùng trong các câu thành ngữ, như "một túp lều tranh, hai trái tim vàng" để nói về cuộc sống nghèo khó nhưng đầy tình yêu thương.
Kết luận:

Từ "rơm" không chỉ mang ý nghĩa đơn thuần về nông nghiệp còn nhiều cách sử dụng phong phú trong đời sống hàng ngày văn hóa Việt Nam.

  1. d. Phần trên của thân cây lúa đã gặt đập hết hạt : Chất rơm thành đống. Lửa gần rơm. Nói trai gái năng gần gụi nhau. Quyền rơm vạ đá. Quyền hành ít nhưng trách nhiệm nặng nề.

Comments and discussion on the word "rơm"