Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

quĩ

Academic
Friendly

Từ "quỹ" trong tiếng Việt có nghĩamột số tiền hoặc tài sản được dành riêng cho một mục đích cụ thể. "Quỹ" thường được sử dụng trong các lĩnh vực tài chính, kinh tế, hoặc xã hội.

Định nghĩa:
  • Quỹ (danh từ): số tiền bạc hoặc tài sản được tích lũy dành riêng để phục vụ cho một mục đích nào đó, như đầu , hỗ trợ, hay bảo vệ.
dụ sử dụng:
  1. Quỹ công đoàn: số tiền được tích lũy bởi công đoàn để hỗ trợ cho các hoạt động của công đoàn bảo vệ quyền lợi của người lao động.

    • dụ: "Công đoàn đã sử dụng quỹ công đoàn để tổ chức các hoạt động cho công nhân."
  2. Quỹ tiết kiệm: số tiền mọi người để dành lại để sử dụng trong tương lai, thường để chi cho những việc lớn như mua nhà hoặc xe.

    • dụ: "Tôi đã mở một quỹ tiết kiệm để chuẩn bị cho việc mua nhà."
  3. Quỹ bảo hiểm: số tiền được đóng góp để đảm bảo cho những rủi ro trong cuộc sống, như tai nạn hoặc bệnh tật.

    • dụ: "Bảo hiểm y tế quỹ bảo hiểm để chi trả cho các khoản viện phí."
Các cách sử dụng khác phân biệt:
  • Quỹ đầu : số tiền được đầu vào các dự án hoặc công ty với hy vọng sinh lời trong tương lai.
  • Quỹ phát triển: số tiền dành cho các dự án phát triển kinh tế, xã hội, hoặc môi trường.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Quỹ tài khoản: Mặc dù cả hai đều liên quan đến tiền bạc, nhưng "tài khoản" thường chỉ một phần trong ngân hàng, trong khi "quỹ" mục đích cụ thể hơn.
  • Quỹ hệ thống: "Hệ thống" có thể liên quan đến cách tổ chức hoặc quản lý quỹ, nhưng không phải tất cả các hệ thống đều liên quan tới quỹ.
Lưu ý:
  • Từ "quỹ" có thể đi kèm với nhiều từ khác để tạo thành những cụm từ khác nhau, dụ: "quỹ từ thiện", "quỹ hỗ trợ", "quỹ hưu trí".
  1. dt Số tiền bạc dành lại để làm việc : Quĩ công đoàn; Quĩ tiết kiệm; Quĩ bảo thọ.

Comments and discussion on the word "quĩ"