Characters remaining: 500/500
Translation

chuẩn

Academic
Friendly

Từ "chuẩn" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây một số giải thích dụ để giúp bạn hiểu hơn về từ này.

1. Định nghĩa cách sử dụng

"Chuẩn" một danh từ (dt) tính từ (tt) có nghĩa cơ bản như sau:

2. Động từ (đgt)
  • Chuẩn (đgt) có nghĩađồng ý cho hoặc cho phép. dụ:
    • "Thủ tướng đã chuẩn cho một số tiền lớn để xây dựng trường trung học kiểu mẫu." (Có nghĩathủ tướng đã đồng ý cấp tiền.)
    • "Bộ đã chuẩn việc mở rộng phòng thí nghiệmtrường đại học." (Có nghĩabộ đã cho phép việc mở rộng.)
3. Các biến thể từ liên quan
  • Biến thể: Từ "chuẩn" có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ như:

    • "chuẩn hóa" (làm cho đồng nhất theo tiêu chuẩn)
    • "chuẩn bị" (chuẩn bị trước cho một việc đó)
  • Từ đồng nghĩa: Một số từ có nghĩa tương tự với "chuẩn" có thể kể đến như:

    • "tiêu chuẩn" (standard)
    • "đúng" (correct)
4. Sử dụng nâng cao

Trong các ngữ cảnh nâng cao, "chuẩn" có thể được sử dụng để chỉ một tiêu chuẩn chất lượng hoặc một phương pháp khoa học. dụ: - "Bài báo này đã được đánh giá theo chuẩn quốc tế." (Có nghĩabài báo được xem xét đánh giá theo các tiêu chuẩn quy định của quốc tế.)

5. Chú ý phân biệt
  • Mặc dù "chuẩn" "tiêu chuẩn" liên quan, nhưng "chuẩn" thường mang nghĩa đơn giản hơn, trong khi "tiêu chuẩn" thường chỉ một quy định cụ thể, rõ ràng hơn.
  • "Chuẩn" cũng có thể dùng trong ngữ cảnh không chính thức, như trong giao tiếp hàng ngày, trong khi "tiêu chuẩn" thường được dùng trong ngữ cảnh chính thức hơn.
  1. 1 dt. Cái được coi căn cứ để đối chiếu: Lấy kích thước đó làm chuẩn. // tt. Đúng với điều đã qui định: Sự phát âm chuẩn.
  2. 2 đgt. 1. Đồng ý cho: Thủ tướng đã chuẩn cho một số tiền lớn để xây dựng trường trung học kiểu mẫu 2. Cho phép: Bộ đã chuẩn việc mở rộng phòng thí nghiệmtrường đại học.

Comments and discussion on the word "chuẩn"