Characters remaining: 500/500
Translation

chuồn

Academic
Friendly

Từ "chuồn" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Chúng ta sẽ tìm hiểu chi tiết về từ này.

1. Định nghĩa
  • Danh từ (dt): "chuồn chuồn" tên gọi của một loại côn trùng bay, thường thân mảnh, màu sắc sặc sỡ. Chúng thường xuất hiện gần các vùng nước.
  • Động từ (đgt): "chuồn" có nghĩalặng lẽ, lén lút bỏ đi khỏi một nơi nào đó không ai biết. dụ: "Hắn chuồn mất từ lúc nào rồi."
2. dụ sử dụng
  • Danh từ:

    • "Trong vườn rất nhiều chuồn chuồn bay lượn."
    • "Chuồn chuồn thường bay gần ao nước vào mùa ."
  • Động từ:

    • "Khi thấy người đến, anh ấy đã chuồn đi nhanh chóng."
    • " ấy chuồn ra ngoài khi mọi người không để ý."
3. Cách sử dụng nâng cao
  • "Ba mươi sáu chước, chước chuồn hơn" một câu thành ngữ có nghĩatrong nhiều cách để xử lý tình huống, việc lén lút rời bỏ (chuồn) có thể cách tốt nhất để tránh rắc rối.
  • Trong một câu chuyện: "Sau khi nghe tin xấu, hắn quyết định chuồn khỏi nhà trước khi mọi người phát hiện."
4. Biến thể của từ
  • "Chuồn chuồn" (danh từ) "chuồn" (động từ) hai biến thể chính của từ này.
  • Có thể sử dụng "chuồn" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ nói chuyện hàng ngày đến văn chương.
5. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "lén" (lén lút), "trốn" (trốn khỏi nơi nào đó).
  • Từ đồng nghĩa: "trốn", "lẩn" cũng có thể mang nghĩa tương tự với "chuồn" khi nói về việc rời khỏi một nơi một cách mật.
6. Từ liên quan
  • "Côn trùng": nhóm động vật chuồn chuồn thuộc về.
  • "Bay": Hành động chuồn chuồn thực hiện, thể hiện tính chất của con vật.
  1. 1 dt. Chuồn chuồn, nói tắt: bắt con chuồn.
  2. 2 đgt. Lặng lẽ, lén lút bỏ đi chỗ khác: Hắn chuồn mất từ lúc nào rồi Ba mươi sáu chước chước chuồn hơn (tng.).

Comments and discussion on the word "chuồn"